từ điển việt nhật

điểm cốt lõi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm cốt lõiđiểm cốt lõi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm cốt lõi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu điểm cốt lõi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm cốt lõi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm cốt lõi:

Trong tiếng Nhật điểm cốt lõi có nghĩa là : ポイント. Cách đọc : ぽいんと. Romaji : pointo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このプレゼンテーションのポイントがつかめない。
kono purezente-shon no pointo ga tsukame nai
Tôi không nắm được điểm cốt lõi của bài thuyết trình này

ポイントを注意してください。
pointo wo chuui shi te kudasai
Hãy chú ý tới điểm cốt lõi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngành công nghiệp:

Trong tiếng Nhật ngành công nghiệp có nghĩa là : 工業 . Cách đọc : こうぎょう. Romaji : kougyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そこは工業都市だ。
soko ha kougyou toshi da
Đó là thành phố công nghiệp

この国は車工業がとても発展している。
kono kuni ha kuruma kougyou ga totemo hatten shi te iru
Đất nước này công nghiệp ô tô rất phát triển.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cấu tạo tiếng Nhật là gì?

quả là, không hổ danh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : điểm cốt lõi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm cốt lõi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook