đạo đức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đạo đức
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đạo đức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đạo đức.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đạo đức:
Trong tiếng Nhật đạo đức có nghĩa là : 道徳 . Cách đọc : どうとく. Romaji : doutoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供には道徳をきちんと教えていきたいと思います。
kodomo ni ha doutoku wo kichinto oshie te iki tai to omoi masu
tôi nghĩ bọn trẻ cần được dạy dỗ thật tử tế về đạo đức
彼女から道徳を教えてもらった。
kanojo kara doutoku wo oshie te moratta
Tôi đã được cô ấy dạy đạo đức.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trộn:
Trong tiếng Nhật trộn có nghĩa là : 混ぜる . Cách đọc : まぜる. Romaji : mazeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
カレーにヨーグルトを入れて、よく混ぜてください。
Kare- ni yo-guruto wo haire te yoku maze te kudasai
Hãy cho sữa chua vào cà ri và trộn thật kỹ vào
野菜と肉を混ぜた。
yasai to niku wo maze ta
Tôi trộn lẫn rau và thịt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đạo đức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đạo đức. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook