từ điển việt nhật

đã qua sử dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đã qua sử dụngđã qua sử dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đã qua sử dụng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đã qua sử dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đã qua sử dụng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đã qua sử dụng:

Trong tiếng Nhật đã qua sử dụng có nghĩa là : 中古 . Cách đọc : ちゅうこ. Romaji : chuuko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その車は中古で買ったんだ。
Sono kuruma ha chuuko de katta n da.
Chếc xe đó tôi đã mua trong tình trạng đã qua sử dụng

このテレビは中古のテレビです。
kono terebi ha chuuko no terebi desu
Cái ti vi này là tivi đã dùng rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cao cấp:

Trong tiếng Nhật cao cấp có nghĩa là : 高級 . Cách đọc : こうきゅう. Romaji : koukyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは高級ホテルに泊まったの。
Watashi tachi ha koukyuu hoteru ni tomatta no.
Chúng tôi đã trọ lại ở khách sạn cao cấp

高級レストランでご飯を食べた。
koukyuu resutoran de gohan wo tabe ta
Tôi đã ăn cơm ở nhà hàng cao cấp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

biết, biết đến tiếng Nhật là gì?

hơi thở tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đã qua sử dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đã qua sử dụng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook