từ điển việt nhật

cột chống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cột chốngcột chống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cột chống

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cột chống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cột chống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cột chống:

Trong tiếng Nhật cột chống có nghĩa là : 柱 . Cách đọc : はしら. Romaji : hashira

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この家の柱は太い。
Kono ie no hashira ha futoi.
Cột chống của căn nhà này to lớn

電気柱が倒れてしまった。
denki bashira ga taore te shimatta
Cột điện đã đổ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lá cờ:

Trong tiếng Nhật lá cờ có nghĩa là : 旗 . Cách đọc : はた. Romaji : hata

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旗が風に揺れている。
Hata ga kaze ni yure te iru.
Là cờ bị rung bởi gió

日本の旗はしろとあかがあります。
nihon no hata ha shiro to aka ga ari masu
Cờ Nhật Bản có màu trắng và màu đỏ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cốt tông tiếng Nhật là gì?

giới thiệu, đưa vào tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cột chống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cột chống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook