từ điển nhật việt

choushoku là gì? Nghĩa của từ 朝食 ちょうしょく trong tiếng Nhậtchoushoku là gì? Nghĩa của từ 朝食  ちょうしょく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu choushoku là gì? Nghĩa của từ 朝食 ちょうしょく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 朝食

Cách đọc : ちょうしょく. Romaji : choushoku

Ý nghĩa tiếng việ t : bữa sáng

Ý nghĩa tiếng Anh : breakfast

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

朝食に納豆を食べました。
Choushoku ni nattou wo tabe mashi ta.
Tôi đã ăn đậu nành trong bữa sáng

今日寝坊したので朝食を食べないで学校に行きました。
Kyou nebou shitanode choushoku wo tabenaide gakkou ni ikimashita.
Hôm nay tôi đã ngủ nướng nên tôi đi đến trường luôn mà không ăn sáng.

Xem thêm :
Từ vựng : 眠る

Cách đọc : ねむる. Romaji : nemuru

Ý nghĩa tiếng việ t : ngủ

Ý nghĩa tiếng Anh : sleep, lie idle

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ベッドで赤ちゃんが眠っています。
Beddo de akachan ga nemutte i masu.
Đứa bé đang ngủ trên giường

つい教室の中で眠ってしまった。
Tsui kyoushitsu no naka de nemutte shimatta.
Tôi lỡ ngủ trong phòng học

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hajime là gì?

hi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : choushoku là gì? Nghĩa của từ 朝食 ちょうしょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook