chờ đợi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chờ đợi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chờ đợi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chờ đợi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chờ đợi:
Trong tiếng Nhật chờ đợi có nghĩa là : 待つ . Cách đọc : もつ. Romaji : motsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたが来るのを待っています。
あなたがくるのをまっています。
Tôi đang đợi bạn đến
ここで待ってください。
Koko de mattekudasai.
Hãy đợi ở đây.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thấp:
Trong tiếng Nhật thấp có nghĩa là : 低い . Cách đọc : ひくい. Romaji : hikui
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は背が低い。
Kare ha se ga hikui.
Anh ấy thấp
背が低い人が好きじゃない。
Se ga hikui hito ga suki janai.
Tôi không thích những người thấp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chờ đợi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chờ đợi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook