từ điển nhật việt

chikau là gì? Nghĩa của từ 誓う ちかう trong tiếng Nhậtchikau là gì? Nghĩa của từ 誓う  ちかう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chikau là gì? Nghĩa của từ 誓う ちかう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 誓う

Cách đọc : ちかう. Romaji : chikau

Ý nghĩa tiếng việ t : thề

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

二人は一生を共にすることを誓ったの。
futari ha isshou wo tomoni suru koto wo chikatta no
2 người đó đã thề cả đời sẽ ở bên nhau

忠誠を誓った。
chuusei wo chikatta
Tôi đã thề trung thành.

Xem thêm :
Từ vựng : オーケストラ

Cách đọc : お-けすとら. Romaji : o-kesutora

Ý nghĩa tiếng việ t : dàn nhạc, ban nhạc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はオーケストラを指揮しているの。
kare ha oke-sutora wo shiki shi te iru no
anh ta đang chỉ huy nhàn nhạc

オーケストラがよく組み合わせた。
Oke-sutora ga yoku kumiawase ta
Dàn nhạc phối hợp với nhau tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thay-doi là gì?

gioi-han là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chikau là gì? Nghĩa của từ 誓う ちかう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook