từ điển việt nhật

chiều cao cơ thể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều cao cơ thểchiều cao cơ thể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều cao cơ thể

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chiều cao cơ thể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều cao cơ thể.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều cao cơ thể:

Trong tiếng Nhật chiều cao cơ thể có nghĩa là : 身長 . Cách đọc : しんちょう. Romaji : shinchou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

身長はどれくらいありますか。
shinchou ha dore kurai ari masu ka
Chiều cao cơ thể của anh khoảng bao nhiêu

身長が伸びている。
shinchou ga nobi te iru
Chiều cao cơ thể tôi đang tăng lên (Dài thêm).

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tại sao (từ để hỏi):

Trong tiếng Nhật tại sao (từ để hỏi) có nghĩa là : 何で . Cách đọc : なんで. Romaji : nande

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は何で来ないんだろう。
kanojo ha nande ko nai n daro u
Cô ấy tại sao lại không đến vậy chứ

何で行かなかったか。
nande ika nakatu ta ka
Tại sao cậu lại không đi?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tương miso của Nhật tiếng Nhật là gì?

đáng thương tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chiều cao cơ thể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều cao cơ thể. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook