từ điển việt nhật

chiến thắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến thắngchiến thắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến thắng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chiến thắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến thắng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến thắng:

Trong tiếng Nhật chiến thắng có nghĩa là : 勝つ . Cách đọc : かつ. Romaji : katsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はヤンキースが勝った。
Kyou ha yanki-su ga katta.
Hôm nay Yankees đã thắng

日本チームが勝ちました。
Nippon chi-mu ga kachi mashi ta.
Đội Nhật bản đã thắng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thua:

Trong tiếng Nhật thua có nghĩa là : 負ける . Cách đọc : まける. Romaji : makeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちのチームはその試合で負けた。
Watashi tachi no chi-mu ha sono shiai de maketa.
Đội của chúng tôi đã thua trong trận đấu đó

負けたのは失敗ということではない。
Make ta no ha shippai to iu koto de ha nai.
Thua không có nghĩa là thất bại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xây dựng tiếng Nhật là gì?

nhật kí tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chiến thắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến thắng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook