từ điển việt nhật

chiến đấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến đấuchiến đấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến đấu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chiến đấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến đấu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến đấu:

Trong tiếng Nhật chiến đấu có nghĩa là : 戦う . Cách đọc : たたかう. Romaji : tatakau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は最後まで戦ったよ。
kare ha saigo made tatakatta yo
Kare ha saigo made tatakatta yo.
Anh ấy đã chiến đấu tới cùng

敵を戦った。
Kataki wo tatakatta
Tôi chiến đấu chống lại kẻ địch.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tử vong:

Trong tiếng Nhật tử vong có nghĩa là : 死亡 . Cách đọc : しぼう. Romaji : shibou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その事故では二人死亡したの。
Sono jiko de ha futari shibou shi ta no.

Trong tai nạn đó có 2 người chết

父は戦争で死亡した。
chichi ha sensou de shibou shi ta
Bố tôi đã chết trong chiến tranh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

được đăng, được in tiếng Nhật là gì?

thuyết tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chiến đấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến đấu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook