từ điển việt nhật

chĩa vào, chỉ vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chĩa vào, chỉ vàochĩa vào, chỉ vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chĩa vào, chỉ vào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chĩa vào, chỉ vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chĩa vào, chỉ vào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chĩa vào, chỉ vào:

Trong tiếng Nhật chĩa vào, chỉ vào có nghĩa là : 指す . Cách đọc : さす. Romaji : sasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

時計が12時を指してる。
Tokei ga 12 ji wo sashiteru.
Đồng hồ đang chỉ 12 giờ

指で彼女を指している。
yubi de kanojo wo sashi te iru
Tôi chỉ ngón tay về cô ấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đã qua sử dụng:

Trong tiếng Nhật đã qua sử dụng có nghĩa là : 中古 . Cách đọc : ちゅうこ. Romaji : chuuko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その車は中古で買ったんだ。
Sono kuruma ha chuuko de katta n da.
Chếc xe đó tôi đã mua trong tình trạng đã qua sử dụng

このテレビは中古のテレビです。
kono terebi ha chuuko no terebi desu
Cái ti vi này là tivi đã dùng rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cao cấp tiếng Nhật là gì?

biết, biết đến tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chĩa vào, chỉ vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chĩa vào, chỉ vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook