từ điển việt nhật

chào đón tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chào đónchào đón tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chào đón

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chào đón tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chào đón.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chào đón:

Trong tiếng Nhật chào đón có nghĩa là : 迎える . Cách đọc : むかえる. Romaji : mukaeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉が空港まで迎えに来てくれます。
Ane ga kuukou made mukae ni ki te kure masu.
Chiị gái tôi đã đến đón tôi ở sân bay

息子に迎えにいきませんでした。
Musuko ni mukae ni iki masen deshi ta.
Tôi đã không đi đón con trai.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quá sức không thể được:

Trong tiếng Nhật quá sức không thể được có nghĩa là : 無理 . Cách đọc : むり. Romaji : muri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

5時までに家に帰るのは無理です。
無理はしないでください。
Việc trở về nhà lúc 5 giờ là quá sức
Dừng có làm quá sức

こんなに重い荷物を運ぶのは無理です。
Konnani omoi nimotsu o hakobu no ha muri desu.
Vận chuyển hành lý nặng như này là không thể.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hiếm có ít gặp tiếng Nhật là gì?

nổi tiếng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chào đón tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chào đón. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook