cái nồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái nồi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái nồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái nồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cái nồi:
Trong tiếng Nhật cái nồi có nghĩa là : 鍋 . Cách đọc : なべ. Romaji : nabe
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
鍋にスープが入っているよ。
Nabe ni supu ga haitte iru yo.
Trong nồi có súp đó
鍋の中の料理はなんですか。
Nabe ryouri no naka ha nan desu ka.
Món ăn trong nồi là món gì?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ quên:
Trong tiếng Nhật ngủ quên có nghĩa là : 寝坊 . Cách đọc : ねぼう. Romaji : nebou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
寝坊して新幹線に乗り遅れたよ。
Nebou shi te shinkansen ni noriokure ta yo.
Tôi ngủ quên nên đã trễ chuyến tàu cao tốc shinkansen
ねぼうしてしまって、学校に遅れてしまった。 Nebou shiteshimatte, gakkou ni okureteshimatta.
Tôi ngủ quên nên đã muộn tới trường.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cái nồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái nồi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook