từ điển việt nhật

buộc chặt thắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buộc chặt thắtbuộc chặt thắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buộc chặt thắt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu buộc chặt thắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buộc chặt thắt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ buộc chặt thắt:

Trong tiếng Nhật buộc chặt thắt có nghĩa là : 締める . Cách đọc : しめる. Romaji : shimeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はシートベルトを締めた。
Kare ha shi-toberuto wo shimeta.
Anh ấy đã thắt chặt dây an toàn

シートベルトを締めて、出発する。
Shi-to beruto wo shimete, shuppatsusuru.
Thắt dây an toàn rồi xuất phát.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không ngon:

Trong tiếng Nhật không ngon có nghĩa là : まずい . Cách đọc : まずい. Romaji : mazui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここの料理はまずい。
Koko no ryouri ha mazui.
Món ăn này dở quá

このレストランは料理がまずい。
Kono resutoran ha ryouri ga mazui.
Nhà hàng này đồ ăn tệ quá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chữ hiragana tiếng Nhật là gì?

có mây tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : buộc chặt thắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buộc chặt thắt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook