từ điển việt nhật

biểu hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu hiệnbiểu hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu hiện

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu biểu hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu hiện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu hiện:

Trong tiếng Nhật biểu hiện có nghĩa là : 表現 . Cách đọc : ひょうげん. Romaji : hyougen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は歌で自分の気持ちを表現した。
Kare ha uta de jibun no kimochi o hyougen shi ta.
Anh ấy đã thể hiện cảm xúc của mình qua bài hát

君の気持ちは顔に表現している。
Kimi no kimochi wa kao ni hyougen shite iru.
Tâm trạng của cậu biểu hiện trên mặt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn thành:

Trong tiếng Nhật hoàn thành có nghĩa là : 完成 . Cách đọc : かんせい. Romaji : kansei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全体の80パーセントが完成しました。
Zentai no 80 pasento ga kansei shi mashi ta.
80% của tổng thể đã hoàn thành

やっとこのプロジェクトを完成した。
Yatto kono purojekuto wo kansei shita.
Cuối cùng tôi cũng hoàn thành dự án này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thay đổi tiếng Nhật là gì?

tham gia tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : biểu hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu hiện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook