bầu trời tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bầu trời
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bầu trời tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bầu trời.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bầu trời:
Trong tiếng Nhật bầu trời có nghĩa là : 空 . Cách đọc : そら. Romaji : sora
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
空の写真を撮るのが好きです。
Sora no shashin wo toru no ga suki desu.
Tôi thích chụp ảnh về bầu trời
空を見上げるとき、飛行機が見えた。
Sora wo miageru toki, hikouki ga mie ta.
Khi tôi nhìn lên bầu trời thì tôi thấy máy bay.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ được yêu thích :
Trong tiếng Nhật được yêu thích có nghĩa là : 人気 . Cách đọc : にんき. Romaji : ninki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このバンドはとても人気があるよ。
Kono bando ha totemo ninki ga aru yo.
Nhóm nhạc này rất được mọi người hâm mộ
あの俳優はとても人気があるよ。
Ano haiyuu ha totemo ninki ga aru yo.
Nam diễn viên đó rất được mọi người hâm mộ đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
anh trai (người khác) tiếng Nhật là gì?
chị gái (người khác) tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : bầu trời tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bầu trời. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook