từ điển việt nhật

ăng ten tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ăng tenăng ten tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ăng ten

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ăng ten tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ăng ten.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ăng ten:

Trong tiếng Nhật ăng ten có nghĩa là : アンテナ . Cách đọc : あんてに. Romaji : anteni

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

屋上にアンテナが立っていますね。
okujou ni antena ga tatte i masu ne
trên sân thượng có một cái ăng-ten

アンテナの伝送路のせいで映像が悪くなる。
antena no densou ro no sei de eizou ga waruku naru
Do đường truyền ăng ten mà hình ảnh xấu đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đèn bàn:

Trong tiếng Nhật đèn bàn có nghĩa là : スタンド . Cách đọc : すたんど. Romaji : sutando

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉はスタンドの下で本を読んでいたんだ。
ane ha sutando no shita de hon wo yon de i ta n da
chị tôi đọc sách bên dưới chiếc đèn bàn

スタンドの下で宿題をした。
sutando no shita de shukudai wo shi ta
Tôi đã làm bài tập dưới đèn bàn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trọng lượng tiếng Nhật là gì?

đạo đức tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ăng ten tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ăng ten. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook