từ điển việt nhật

âm thanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âm thanhâm thanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âm thanh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu âm thanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âm thanh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ âm thanh:

Trong tiếng Nhật âm thanh có nghĩa là : 音 . Cách đọc : おと. Romaji : oto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大きな音にびっくりしました。
Ookina oto ni bikkuri shi mashi ta.
Tôi đã giật mình bởi âm thanh to

どこか小さい音がしている。
Doko ka chiisai oto ga shi te iru.
Từ đâu đó phát ra âm thanh nhỏ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nước ngoài:

Trong tiếng Nhật nước ngoài có nghĩa là : 海外 . Cách đọc : かいがい. Romaji : kaigai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎年、海外旅行に行きます。
Watashi ha maitoshi, kaigai ryokou ni iki masu.
Hàng năm tôi đi du lịch ở nước ngoài

海外ですんでいる僕は帰国しないつもりだ。
Kaigai de sunde iru boku ha kikoku shi nai tsumori da.
Tôi sống ở nước ngoài không định về nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

người nước ngoài tiếng Nhật là gì?

về nước tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : âm thanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âm thanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook