từ điển việt nhật

ấm âm ấm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm âm ấmấm âm ấm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm âm ấm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ấm âm ấm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm âm ấm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm âm ấm:

Trong tiếng Nhật ấm âm ấm có nghĩa là : ぬるい . Cách đọc : ぬるい. Romaji : nurui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風呂がぬるかった。
Furo ga nurukatta.
Bồn tắm âm ấm

この水はぬるくなった。
Kono mizu ha nuruku natta.
Nước này trở nên ấm rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thuốc cảm:

Trong tiếng Nhật thuốc cảm có nghĩa là : 風邪薬 . Cách đọc : かぜぐすり. Romaji : kazegusuri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この風邪薬を飲みなさい。
Kono kazegusuri wo nominasai.
hãy uống thuốc cảm này

風を引いたとき、早く風薬を飲んだほうがいい。
Kaze o hii tatoki, hayaku kazegusuri o non da hou ga ii.
Khi bị cảm nên nhanh chóng uống thuốc cảm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tất tiếng Nhật là gì?

thuốc lá tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ấm âm ấm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm âm ấm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook