từ điển việt nhật

bùn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bùnbùn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bùn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bùn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bùn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bùn:

Trong tiếng Nhật bùn có nghĩa là : 泥 . Cách đọc : どろ. Romaji : doro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

靴が泥だらけになったよ。
kutsu ga doro darake ni natta yo
đôi giày bị dính toàn bùn là bùn thôi

あの子は泥まみれですね。
ano ko ha doromamire desu ne
Đứa bé đó đầy bùn đất nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa chớp:

Trong tiếng Nhật cửa chớp có nghĩa là : シャッター . Cách đọc : しゃった-. Romaji : shatta-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

丸いボタンを押すとシャッターが閉まります。
marui botan wo osu to shatta- ga shimari masu
khi ấn cái nút tròn thì cửa chớp sẽ đóng lại

シャッターがあけています。
shatta ga ake te i masu
Cửa chớp đang mở.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đặc sản tiếng Nhật là gì?

đồng bằng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bùn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bùn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook