từ điển việt nhật

lăn lộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lăn lộnlăn lộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lăn lộn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lăn lộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lăn lộn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lăn lộn:

Trong tiếng Nhật lăn lộn có nghĩa là : 転がる . Cách đọc : ころがる. Romaji : korogaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猫は砂の上で転がったんだ。
neko ha suna no ue de korogatta n da
chú mèo đã lăn lộn trên đống cát

子供は芝生に転がっている。
kodomo ha shibafu ni korogatte iru
Bọn trẻ con lăn lộn trên thảm cỏ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ con cháu:

Trong tiếng Nhật con cháu có nghĩa là : 子孫 . Cách đọc : しそん. Romaji : shison

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は織田信長の子孫だよ。
kare ha oda nobunaga no shison da yo
anh ta là con cháu dòng họ Oda Nobunaga

私の子孫は氏名が「中村」です。
watashi no shison ha shimei ga nakamura desu
Con cháu của tôi có họ là ‘Nakamura’

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đường cong tiếng Nhật là gì?

gửi qua đường bưu điện tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lăn lộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lăn lộn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook