nhan đề ( sách, vở) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhan đề ( sách, vở)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhan đề ( sách, vở) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhan đề ( sách, vở).
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhan đề ( sách, vở):
Trong tiếng Nhật nhan đề ( sách, vở) có nghĩa là : 題名 . Cách đọc : だいめい. Romaji : daimei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本の題名は「坊ちゃん」です。
kono hon no daimei ha bocchan desu
nhan đề của cuốn sách là ” đứa trẻ”
あの作家の有名な小説の題名は何ですか。
ano sakka no yuumei na shousetsu no daimei ha nan desu ka
Nhan đề của quyển tiểu thuyết nổi tiếng của tác giả đó là gì?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự băng qua:
Trong tiếng Nhật sự băng qua có nghĩa là : 横断 . Cách đọc : おうだん. Romaji : oudan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
道路を横断するときは注意して。
douro wo oudan suru toki ha chuui shi te
khi băng qua đường hãy chú ý cẩn thận
道を横断するとき注意しないと危険ですよ。
michi wo oudan suru toki chuui shi nai to kiken desu yo
Khi qua đường nếu không chú ý thì sẽ nguy hiểm đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhan đề ( sách, vở) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhan đề ( sách, vở). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook