từ điển việt nhật

ghế ngồi (công viên) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghế ngồi (công viên)ghế ngồi (công viên) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghế ngồi (công viên)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ghế ngồi (công viên) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghế ngồi (công viên).

Nghĩa tiếng Nhật của từ ghế ngồi (công viên):

Trong tiếng Nhật ghế ngồi (công viên) có nghĩa là : ベンチ . Cách đọc : べんち. Romaji : benchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

公園のベンチで本を読んでいます。
kouen no benchi de hon wo yon de i masu
tôi đang ngồi đọc sách trên ghế đá công viên

ベンチに座っている人は妹です。
benchi ni suwatte iru hito ha imouto desu
Người ngồi ở ghế là em gái tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ô xi:

Trong tiếng Nhật ô xi có nghĩa là : 酸素 . Cách đọc : さんそ. Romaji : sanso

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは酸素無しでは生きていけない。
watashi tachi ha sanso nashi de ha iki te ike nai
chúng ta không thể nào sống mà không có ô xy

酸素の化学の記号はOです。
sanso no kagaku no kigou ha O desu
Kí hiệu của ô xi trong hoá học là O.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vi ta min tiếng Nhật là gì?

làm phát ra tiếng kêu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ghế ngồi (công viên) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghế ngồi (công viên). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook