dấu hiệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu hiệu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dấu hiệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu hiệu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu hiệu:
Trong tiếng Nhật dấu hiệu có nghĩa là : 印 . Cách đọc : しるし. Romaji : shirushi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
間違いに印を付けておきました。
machigai ni shirushi wo tsuke te oki mashi ta
để không bị nhầm hãy đánh dấu lại
印を作って、彼女に見せた。
in wo tsukutte kanojo ni mise ta
Tôi tạo dấu hiệu rồi cho cô ta xem.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi thức, nghi lễ:
Trong tiếng Nhật nghi thức, nghi lễ có nghĩa là : 儀式 . Cách đọc : ぎしき. Romaji : gishiki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
儀式には作法があります。
gishiki ni ha sahou ga ari masu
Có cách thức tiến hành trong nghi thức
例年の儀式は今年キャンセルされた。
reinen no gishiki ha kotoshi kyanseru sa re ta
Nghi thức như mọi năm đã bị huỷ bỏ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
kim, đinh ghim tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : dấu hiệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu hiệu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook