từ điển việt nhật

người ủng hộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người ủng hộngười ủng hộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người ủng hộ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu người ủng hộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người ủng hộ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ người ủng hộ:

Trong tiếng Nhật người ủng hộ có nghĩa là : 味方 . Cách đọc : みかた. Romaji : mikata

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母はいつも私の味方です。        
haha ha itsumo watakushi no mikata desu
mẹ lúc nào cũng luôn là nguời ủng hộ tôi

このところの中で私の味方は一人もいない。
kono tokoro no naka de watakushi no mikata ha hitori mo i nai
Trong chỗ này tôi không có một người ủng hộ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thói hư, tật xấu:

Trong tiếng Nhật thói hư, tật xấu có nghĩa là : 癖 . Cách đọc : くせ. Romaji : kuse

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

爪をかむ癖は直した方がいい。      
tsume wo kamu kuse ha naoshi ta hou ga ii
bạn nên sửa thói quen cắn móng tay đi

生爪を噛むのは悪いくせですね。
namazume wo kamu no ha warui kuse desu ne
Cắn móng tay là tật xấu của tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhân vật chính tiếng Nhật là gì?

vải tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : người ủng hộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người ủng hộ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook