từ điển việt nhật

kim loại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kim loạikim loại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kim loại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kim loại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kim loại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kim loại:

Trong tiếng Nhật kim loại có nghĩa là : 金属 . Cách đọc : きんぞく. Romaji : kinzoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

アルミニウムは金属の一種です。
aruminiumu ha kinzoku no isshu desu
Nhôm là 1 loại kim loại

このものは金属でできました。
kono mono ha kinzoku de deki mashi ta
Vật này được làm từ kim loại.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đánh giá:

Trong tiếng Nhật đánh giá có nghĩa là : 評判 . Cách đọc : ひょうばん. Romaji : hyouban

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

評判の良いレストランに行きました。
hyouban no yoi resutoran ni iki mashi ta
Tôi đã đi tới nhà hàng được đánh giá tốt

あの店の評判がいいですね。
ano mise no hyouban ga ii desu ne
Đánh giá của quán này tốt nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vắt (khăn) tiếng Nhật là gì?

huấn luyện viên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kim loại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kim loại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook