đàm phán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đàm phán
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đàm phán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đàm phán.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đàm phán:
Trong tiếng Nhật đàm phán có nghĩa là : 交渉 . Cách đọc : こうしょう. Romaji : koushou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今、値段を交渉しています。
Ima, nedan o koushou shi te i masu.
Hiện tại đang đàm phán vấn đề giá cả
この問題では会議で交渉したほうがいい。
kono mondai de ha kaigi de koushou shi ta hou ga ii
Vấn đề này thì nên đàm phán ở cuộc họp.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phát sinh:
Trong tiếng Nhật phát sinh có nghĩa là : 発生 . Cách đọc : はsせい. Romaji : hassei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
交差点で事故が発生した。
Kousaten de jiko ga hassei shi ta.
Đã phát sinh tai nạn ở ngã tư
新しいビールスが発生しました。
atarashii bi-rusu ga hassei shi mashi ta
Virus mới đã nảy sinh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đàm phán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đàm phán. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook