địa vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa vị
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu địa vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa vị.
Nghĩa tiếng Nhật của từ địa vị:
Trong tiếng Nhật địa vị có nghĩa là : 地位 . Cách đọc : ちい. Romaji : chii
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は会社で高い地位に就いているよ。
Kanojo ha kaisha de takai chii ni tsui te iru yo.
Cô ấy đang giữ vị trí cao trong công ty
社会で私の地位が高いです。
shakai de watashi no chii ga takai desu
Địa vị tôi cao trong xã hội.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiến bộ:
Trong tiếng Nhật tiến bộ có nghĩa là : 進歩 . Cách đọc : しんぽ. Romaji : shinpo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
科学技術は目覚ましく進歩しているの。
Kagaku gijutsu ha mezamashiku shinpo shi te iru no.
Khoa học kỹ thuật đang có những bước tiến bộ kinh ngạc
田中さんは進歩が早いですね。
tanaka san ha shinpo ga hayai desu ne
Anh Tanaka tiến bộ nhanh nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : địa vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa vị. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook