từ điển việt nhật

nhân sự tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân sựnhân sự tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân sự

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhân sự tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân sự.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân sự:

Trong tiếng Nhật nhân sự có nghĩa là : 人事 . Cách đọc : じんじ. Romaji : jinji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は人事を担当しているんだ。
Kare ha jinji wo tantou shi te iru n da.
Anh ấy đang phụ trách nhân sự

人事課に連絡してください。
jinji ka ni renraku shi te kudasai
Hãy liên lạc với khoa nhân sự.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bất chính, gian lận:

Trong tiếng Nhật bất chính, gian lận có nghĩa là : 不正 . Cách đọc : ふせい. Romaji : fusei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

試験で不正が見つかったよ。
Shiken de fusei ga mitsukatta yo.
Sai phạm trong kỳthi đã được phát hiện đó

君はあの二人の中で何か不正が見つけられましたか。
kimi ha ano futari no naka de nan ka fusei ga mitsuke rare mashi ta ka
Cậu đã tìm được gì đó bất chính giữa hai người đó sao?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nghị trưởng tiếng Nhật là gì?

ứng dụng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhân sự tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân sự. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook