từ điển việt nhật

phân biệt, chia khu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phân biệt, chia khuphân biệt, chia khu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phân biệt, chia khu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phân biệt, chia khu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phân biệt, chia khu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phân biệt, chia khu:

Trong tiếng Nhật phân biệt, chia khu có nghĩa là : 区別 . Cách đọc : くべつ. Romaji : kubetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの二人はそっくりで区別できない。
Ano futari ha sokkuri de kubetsu deki nai.
2 người đó giống hết nhau, không phân biệt nổi

この文を区別できるの。
Kono bun wo kubetsu dekiru no
Cậu có thể phân biệt được câu này không.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thường xuyên:

Trong tiếng Nhật thường xuyên có nghĩa là : しばしば . Cách đọc : しばしば. Romaji : shibashiba

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

課長はしばしば出張します。
Kachou ha shibashiba shucchou shi masu.
Trưởng khoa thường xuyên đi công tác

しばしばこの店に行っていますよ。
shibashiba kono mise ni itte i masu yo
Tôi thường xuyên tới quán này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tranh đua (trong thể thao) tiếng Nhật là gì?

ven, vùng lân cận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phân biệt, chia khu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phân biệt, chia khu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook