từ điển việt nhật

xác suất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xác suấtxác suất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xác suất

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xác suất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xác suất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xác suất:

Trong tiếng Nhật xác suất có nghĩa là : 確率 . Cách đọc : かくりつ. Romaji : kakuritsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

天気予報は当たる確率が高くなりましたね。
Tenki yohou ha ataru kakuritsu ga takaku nari mashi ta ne.
Dự báo thời tiết có tỷ lệ chính xác cao nhỉ

成功の確立は低いです。
seikou no kakuritsu ha hikui desu
Xác suất thành công thấp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ra đời, nơi sinh:

Trong tiếng Nhật sự ra đời, nơi sinh có nghĩa là : 生まれ . Cách đọc : うまれ. Romaji : umare

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は京都の生まれです。
Kanojo ha kyouto no umare desu.
Cô ấy sinh ra ở Kyoto

この都市で生まれました。
kono toshi de umare mashi ta
Tôi đã được sinh ra ở thành phố này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nổ tiếng Nhật là gì?

diêm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xác suất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xác suất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook