đo lường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đo lường
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đo lường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đo lường.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đo lường:
Trong tiếng Nhật đo lường có nghĩa là : 測定 . Cách đọc : そくてい. Romaji : sokutei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これから身長と体重を測定します。
Korekara shinchou to taijuu o sokutei shi masu.
Bây giờ chúng ta sẽ đo chiều cao và cân nặng
この木の高さを測定します。
kono ki no taka sa wo sokutei shi masu
Tôi sẽ đo lường chiều cao cùa cái cây này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dụng cụ:
Trong tiếng Nhật dụng cụ có nghĩa là : 道具 . Cách đọc : どうぐ. Romaji : dougu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
道具は全部そろっていますか。
Dougu ha zenbu sorotte i masu ka.
Dụng cụ đã chuẩn bị đầy đủ hết chưa
道具はどこにおいてますか。
dougu ha doko ni oi te masu ka
Dụng cụ để đâu?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
cảnh sát điều tra tiếng Nhật là gì?
tinh thần, tràn trề sinh lực tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : đo lường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đo lường. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook