từ điển việt nhật

tự tử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tửtự tử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tử

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tự tử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tử.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tử:

Trong tiếng Nhật tự tử có nghĩa là : 自殺 . Cách đọc : じさつ. Romaji : jisatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

犯人は警察に捕まる前に自殺しました。
Hannin ha keisatsu ni tsukamaru mae ni jisatsu shi mashi ta.
Tội phạm đã tự sát trước khi bị bắt

ここで自殺した人がありますよ。
koko de jisatsu shi ta hito ga ari masu yo
Có người đã tự sát ở đây.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắn thay:

Trong tiếng Nhật may mắn thay có nghĩa là : 幸い . Cách đọc : さいわい. Romaji : saiwai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

幸い、電車に嵐の影響はなかった。
Saiwai, densha ni arashi no eikyou ha nakatta.
May thay không có ảnh hưởng của bão tới xe điện

幸いに、落ちた財布を見つけました。
saiwai ni ochi ta saifu wo mitsuke mashi ta
May mắn là tôi đã tìm thấy cái ví tôi đánh rơi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vị thần tiếng Nhật là gì?

đi, đến tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tự tử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tử. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook