chồng chất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chồng chất
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chồng chất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chồng chất.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chồng chất:
Trong tiếng Nhật chồng chất có nghĩa là : 重ねる . Cách đọc : かさねる. Romaji : kasaneru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
荷物はここに重ねてください。
Nimotsu ha koko ni kasane te kudasai.
Đồ đạc xếp chồng lên nhau ở đây nhé
本を重ねて倉庫に置きました。
hon wo kasane te souko ni oki mashi ta
Tôi chất đống sách đặt vào nhà kho.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kháng cự:
Trong tiếng Nhật kháng cự có nghĩa là : 抵抗 . Cách đọc : ていこう. Romaji : teikou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
犯人は警察に抵抗したの。
hannin ha keisatsu ni teikou shi ta no
Hannin ha keisatsu ni teikou shi ta no.
Tôi phạm có phản khác lại cảnh sát không
無理に抵抗しないほうがいいよ。
muri ni teikou shi nai hou ga ii yo
Không nên kháng cự vô ích.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chồng chất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chồng chất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook