từ điển nhật việt

shokuyoku là gì? Nghĩa của từ 食欲 しょくよく trong tiếng Nhậtshokuyoku là gì? Nghĩa của từ 食欲  しょくよく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shokuyoku là gì? Nghĩa của từ 食欲 しょくよく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 食欲

Cách đọc : しょくよく. Romaji : shokuyoku

Ý nghĩa tiếng việ t : sự thèm ăn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は食欲がありません。
kyou ha shokuyoku ga ari mase n
hôm nay tôi không có cảm giác thèm ăn

風邪がかかって食欲がない。
kaze ga kakatte shokuyoku ga nai
Tôi bị cảm lạnh nên không thèm ăn.

Xem thêm :
Từ vựng : 不自由

Cách đọc : ふじゆう. Romaji : fujiyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : không tự do

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は不自由な暮らしに慣れたようだね。
kare ha fujiyuu na kurashi ni nare ta you da ne
có vẻ như anh ta đã quen với cuộc sống thiếu tự do rồi

事故に遭って不自由になった。
jiko ni atte fujiyuu ni natta
Tôi gặp tai nạn nên đã trở thành người khuyết tật.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thuoc-ve-tu-nhan là gì?

su-xet-su là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shokuyoku là gì? Nghĩa của từ 食欲 しょくよく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook