từ điển nhật việt

seibetsu là gì? Nghĩa của từ 性別 せいべつ trong tiếng Nhậtseibetsu là gì? Nghĩa của từ 性別  せいべつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seibetsu là gì? Nghĩa của từ 性別 せいべつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 性別

Cách đọc : せいべつ. Romaji : seibetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : giới tính

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

出席者を性別で分けてください。
Shussekisha wo seibetsu de wake te kudasai
hãy phân chia giới tính của những người đã tham gia

犯人の性別は男です。
hannin no seibetsu ha otoko desu
Giới tính của hung thủ là đàn ông.

Xem thêm :
Từ vựng : 点数

Cách đọc : てんすう. Romaji : tensuu

Ý nghĩa tiếng việ t : điểm số

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今回はテストの点数が悪かった。
konkai ha tesuto no tensuu ga warukatta
điểm số của bài thi vừa rồi thấp lắm

今学期の点数がいいですね。
ima gakki no tensuu ga ii desu ne
Điểm số học kì này tốt nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

~-nhu-the là gì?

thoa-man-man-nguyen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seibetsu là gì? Nghĩa của từ 性別 せいべつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook