narasu là gì? Nghĩa của từ 鳴らす ならす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu narasu là gì? Nghĩa của từ 鳴らす ならす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 鳴らす
Cách đọc : ならす. Romaji : narasu
Ý nghĩa tiếng việ t : làm phát ra tiếng kêu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お坊さんが鐘を鳴らしていますね。
o bousan ga kane wo narashi te i masu ne
Ông sư làm cho cái chuông kêu (gõ chuông)
目覚まし時計を鳴らした。
mezamashi tokei wo narashi ta
Tôi đã làm đồng hồ báo thức kêu ra tiếng.
Xem thêm :
Từ vựng : たまる
Cách đọc : たまる. Romaji : tamaru
Ý nghĩa tiếng việ t : dồn đọng lại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はストレスがたまっているの。
kare ha sutoresu ga tamatte iru no
anh ta đang bị stress nặng
仕事がたまっている。
shigoto ga tamatte iru
Công việc bị dồn đọng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : narasu là gì? Nghĩa của từ 鳴らす ならす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook