gaishutsu là gì? Nghĩa của từ 外出 がいしゅつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gaishutsu là gì? Nghĩa của từ 外出 がいしゅつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 外出
Cách đọc : がいしゅつ. Romaji : gaishutsu
Ý nghĩa tiếng việ t : đi ra ngoài
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
午後は外出の予定です。
gogo ha gaishutsu no yotei desu
tôi định buổi chiều đi ra ngoài
今、外出するつもりです。
ima gaishutsu suru tsumori desu
Bây giờ tôi định ra ngoài.
Xem thêm :
Từ vựng : スピーカー
Cách đọc : すぴ-か-. Romaji : supi-ka-
Ý nghĩa tiếng việ t : cái loa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このスピーカーは音がいいですね。
kono supi-ka- ha oto ga ii desu ne
cái loa này chất lượng âm thanh rất tốt
スピーカーが故障した。
Supi-ka- ga koshou shi ta
Loa bị hỏng rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gaishutsu là gì? Nghĩa của từ 外出 がいしゅつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook