từ điển nhật việt

zensha là gì? Nghĩa của từ 前者 ぜんしゃ trong tiếng Nhậtzensha là gì? Nghĩa của từ 前者  ぜんしゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zensha là gì? Nghĩa của từ 前者 ぜんしゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 前者

Cách đọc : ぜんしゃ. Romaji : zensha

Ý nghĩa tiếng việ t : người trước

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は前者の方が優れていると思います。
watakushi ha zensha no kata ga sugure te iru to omoi masu
tôi nghĩ rằng cách làm của người trước rất hay

前者の考え方が分からない。
zensha no kangaekata ga wakara nai
Tôi hiểu cách nghĩ của người trước.

Xem thêm :
Từ vựng : 丘

Cách đọc : おか. Romaji : oka

Ý nghĩa tiếng việ t : quả đồi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

丘の上にホテルが建ちましたね。
oka no ue ni hoteru ga tachi mashi ta ne
có một khách sạn đã được xây trên đồi

丘に登りやすい。
oka ni nobori yasui
Leo đồi dễ dàng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dat-noi là gì?

thao-luan-ban-luan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zensha là gì? Nghĩa của từ 前者 ぜんしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook