chiten là gì? Nghĩa của từ 地点 ちてん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chiten là gì? Nghĩa của từ 地点 ちてん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 地点
Cách đọc : ちてん. Romaji : chiten
Ý nghĩa tiếng việ t : địa điểm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もうすぐ目標の地点に到達します。 もうすぐもくひょうのちてんにとうたつします。
mousugu mokuhyou no chiten ni toutatsu shi masu mousu
chúng ta sắp đến nơi rồi
やっと最後の地点に到着した。
yatto saigo no chiten ni touchaku shi ta
Cuối cùng cũng tới địa điểm cuối rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 枝
Cách đọc : えだ. Romaji : eda
Ý nghĩa tiếng việ t : cành, nhánh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
木の枝を折ってはいけません。
Ki no eda wo otte ha ike mase n
không được bẻ cành cây
枝がぶらぶらしている。
eda ga burabura shi te iru
Cảnh cây đang rung rung.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chiten là gì? Nghĩa của từ 地点 ちてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook