kansetsu là gì? Nghĩa của từ 間接 かんせつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kansetsu là gì? Nghĩa của từ 間接 かんせつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 間接
Cách đọc : かんせつ. Romaji : kansetsu
Ý nghĩa tiếng việ t : gián tiếp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
それは間接的な原因の一つです。
sore ha kansetsu teki na genin no hitotsu desu
đó là một trong những nguyên nhân gián tiếp
間接的に環境を破壊する人が多いです。
kansetsu teki ni kankyou wo hakai suru hito ga ooi desu
Nhiều người gián tiếp phá huỷ môi trường.
Xem thêm :
Từ vựng : 粉
Cách đọc : こな. Romaji : kona
Ý nghĩa tiếng việ t : bột
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その白い粉は赤ちゃんのミルクです。
sono shiroi kona ha akachan no miruku desu
cái thứ bột màu trắng kia là sữa cho trẻ nhỏ
粉からパンは作られました。
kona kara pan ha tsukura re mashi ta
Bánh mì được làm từ bột.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kansetsu là gì? Nghĩa của từ 間接 かんせつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook