kigou là gì? Nghĩa của từ 記号 きごう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kigou là gì? Nghĩa của từ 記号 きごう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 記号
Cách đọc : きごう. Romaji : kigou
Ý nghĩa tiếng việ t : kí hiệu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
地図にはいろいろな記号が使われているのね。
chizu ni ha iroiro na kigou ga tsukawa re te iru no ne
Trên bản đồ, có sử dụng rất nhiều ký hiệu
それは私たちの記号だけですよ。
sore ha watashi tachi no kigou dake desu yo
Đây là kí hiệu của riêng chúng ta đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 幼児
Cách đọc : ようじ. Romaji : youzi
Ý nghĩa tiếng việ t : ấu nhi, bé mới sinh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
幼児は入場無料です。
youji ha nyuujou muryou desu
Trẻ nhỏ mới sinh thì vào cửa miễn phí
幼児はこの食べ物を食べられない。
youji ha kono tabemono wo tabe rare nai
Trẻ nhỏ mới sinh không ăn được thức ăn này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kigou là gì? Nghĩa của từ 記号 きごう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook