từ điển nhật việt

sentou là gì? Nghĩa của từ 先頭 せんとう trong tiếng Nhậtsentou là gì? Nghĩa của từ 先頭  せんとう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sentou là gì? Nghĩa của từ 先頭 せんとう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 先頭

Cách đọc : せんとう. Romaji : sentou

Ý nghĩa tiếng việ t : đi đầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先頭の人はプラカードを持ってください。
sentou no hito ha puraka-do wo motte kudasai
Người đi đầu hãy cầm bảng hiệu

この運動の先頭の人は中村さんです。
kono undou no sentou no hito ha nakamura san desu
Người đi đầu trong phong trào này là anh Nakamura.

Xem thêm :
Từ vựng : 皮

Cách đọc : かわ. Romaji : kawa

Ý nghĩa tiếng việ t : vỏ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

りんごの皮をむきましたよ。
ringo no kawa wo muki mashi ta yo
Tôi đã gọt vỏ táo rồi đó

ジャガイモの皮をむいた。
jagaimo no kawa wo mui ta
Tôi đã gọt vỏ khoai tây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Tuan-le-vang là gì?

giay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sentou là gì? Nghĩa của từ 先頭 せんとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook