shuukaku là gì? Nghĩa của từ 収穫 しゅうかく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuukaku là gì? Nghĩa của từ 収穫 しゅうかく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 収穫
Cách đọc : しゅうかく. Romaji : shuukaku
Ý nghĩa tiếng việ t : thu hoạch
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お米の収穫が始まったね。
o amerika no shuukaku ga hajimatu ta ne
Việc thu hoạch lúa đã bắt đầu rồi nhỉ
今年はさまざまな農産が収穫できました。
kotoshi ha samazama na nousan ga shuukaku deki mashi ta
Năm nay tôi đã thu được rất nhiều nông sản.
Xem thêm :
Từ vựng : 嫌う
Cách đọc : きらう. Romaji : kirau
Ý nghĩa tiếng việ t : ghét, không thích
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父はラッシュアワーを嫌っています。
chichi ha rasshuawa wo kiratte i masu
Bố tôi rất ghét giờ tan tầm
あの子はクラスの皆に嫌われる。
ano ko ha kurasu no minna ni kirawa reru
Đứa bé đó bị mọi người trong lớp ghét.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shuukaku là gì? Nghĩa của từ 収穫 しゅうかく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook