juushi là gì? Nghĩa của từ 重視 じゅうし trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu juushi là gì? Nghĩa của từ 重視 じゅうし trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 重視
Cách đọc : じゅうし. Romaji : juushi
Ý nghĩa tiếng việ t : coi trọng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの企業では学歴が重視されるよ。
ano kigyou de ha gakureki ga juushi sa reru yo
Ano kigyou de ha gakureki ga juushi sareru yo.
Doanh nghiệp đó coi trọng bằng cấp (lý lịch học tập)
私の意見は重視されます。
watakushi no iken ha juushi sa re masu
Ý kiến của tôi được coi trọng.
Xem thêm :
Từ vựng : 医学
Cách đọc : いがく. Romaji : igaku
Ý nghĩa tiếng việ t : y học
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は医学を学んでいます。
Kare ha igaku o manan de i masu.
Anh ấy đang học y học
それは医学の進歩です。
sore ha igaku no shinpo desu
Đó là bước tiến bộ của y học.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : juushi là gì? Nghĩa của từ 重視 じゅうし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook