từ điển nhật việt

shinken là gì? Nghĩa của từ 真剣 しんけん trong tiếng Nhậtshinken là gì? Nghĩa của từ 真剣  しんけん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinken là gì? Nghĩa của từ 真剣 しんけん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 真剣

Cách đọc : しんけん. Romaji : shinken

Ý nghĩa tiếng việ t : nghiêm túc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は真剣に話を聞いていました。
Kare ha shinken ni hanashi o kii te i mashi ta.

Anh ấy đã nghe một cách chăm chú (nghiêm túc)

真剣な顔をするな。
shinken na kao wo suru na
Đừng có bày ra bộ mặt nghiêm túc.

Xem thêm :
Từ vựng : 講義

Cách đọc : こうぎ. Romaji : kougi

Ý nghĩa tiếng việ t : diễn thuyết, diễn giảng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の講義はとても分かりやすいですね。
Kare no kougi ha totemo wakari yasui desu ne.

Bài giảng của anh ấy rất dễ hiểu

教室で学者の講義があります。
kyoushitsu de gakusha no kougi ga ari masu
Ở phòng học có bài diễn thuyết của học giả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

luoc là gì?

toi-muc-co-the là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shinken là gì? Nghĩa của từ 真剣 しんけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook