saru là gì? Nghĩa của từ 去る さる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu saru là gì? Nghĩa của từ 去る さる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 去る
Cách đọc : さる. Romaji : saru
Ý nghĩa tiếng việ t : rời khỏi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
去る者は追わず。
Saru mono ha owa zu.
Người đã ra đi thì không đuổi theo (níu kéo)
彼女は今朝去った。
kanojo ha kesa satta
Cô ấy đã rời đi vào sáng nay.
Xem thêm :
Từ vựng : 国立
Cách đọc : こくりつ. Romaji : kokuritsu
Ý nghĩa tiếng việ t : quốc lập, của quốc gia
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい国立劇場が完成しました。
Atarashii kokuritsu gekijou ga kansei shi mashi ta.
Nhà hát quốc gia mới đã hoàn thành
国立大学に通勤している。
kokuritsu daigaku ni tsuukin shi te iru
Tôi đang học tại đại học quốc lập.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : saru là gì? Nghĩa của từ 去る さる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook