từ điển nhật việt

shiharau là gì? Nghĩa của từ 支払う しはらう trong tiếng Nhậtshiharau là gì? Nghĩa của từ 支払う  しはらう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiharau là gì? Nghĩa của từ 支払う しはらう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 支払う

Cách đọc : しはらう. Romaji : shiharau

Ý nghĩa tiếng việ t : chi trả

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カウンターで料金を支払った。
Kaunta- de ryoukin o shiharatta.

Tôi đã thanh toán tiền tại quầy thanh toán

買った本を支払った。
katta hon wo shiharatta
Tôi đã trả tiền cho sách tôi mua.

Xem thêm :
Từ vựng : 主要

Cách đọc : しゅよう. Romaji : shuyou

Ý nghĩa tiếng việ t : quan trọng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

IT産業はインドの主要産業よね。
IT sangyou ha indo no shuyou sangyou yo ne.

Ngành IT là một nghành quan trọng của Ấn độ

団結するのは主要なことです。
danketsu suru no ha shuyou na koto desu
Đoàn kết là điều quan trọng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xa-phong là gì?

co-tay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shiharau là gì? Nghĩa của từ 支払う しはらう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook