pata-n là gì? Nghĩa của từ パターン ぱた-ん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pata-n là gì? Nghĩa của từ パターン ぱた-ん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : パターン
Cách đọc : ぱた-ん. Romaji : pata-n
Ý nghĩa tiếng việ t : hình mẫu, cách thức, mô tuýp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の行動パターンは興味深いな。
Kanojo no koudou pata-n ha kyoumibukai na.
Cách thức hành động của cô ấy thật gây hứng thú
そのパターンは人気があります。
sono pata-n ha hitoke ga ari masu
Mẫu này rất được được yêu thích đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 波
Cách đọc : なみ. Romaji : nami
Ý nghĩa tiếng việ t : sóng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日の海は波が穏やかです。
Kyou no umi ha nami ga odayaka desu.
Biển hôm nay sóng êm đềm
波が強くなる。
nami ga tsuyoku naru
Sóng đang mạnh hơn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : pata-n là gì? Nghĩa của từ パターン ぱた-ん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook