từ điển nhật việt

seiritsu là gì? Nghĩa của từ 成立 せいりつ trong tiếng Nhậtseiritsu là gì? Nghĩa của từ 成立  せいりつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seiritsu là gì? Nghĩa của từ 成立 せいりつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 成立

Cách đọc : せいりつ. Romaji : seiritsu

Ý nghĩa tiếng việ t : thành lập

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの会社との契約が成立しました。
Ano kaisha to no keiyaku ga seiritsu shi mashi ta.

Hợp đồng với công ty đó đã được xác lập

僕達の約束が成立された。
bokutachi no yakusoku ga seiritsu sa re ta
Lời hứa giữa chúng ta được thành lập.

Xem thêm :
Từ vựng : 訓練

Cách đọc : くんれん. Romaji : kunren

Ý nghĩa tiếng việ t : huấn luyện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

学校で避難訓練がありました。
Gakkou de hinan kunren ga ari mashi ta.

Có huấn luyện lánh nạn tại trường học

私はは厳しく訓練された。
watakushi ha ha kibishiku kunren sa re ta
Tôi đã được huấn luyện một cách nghiêm khắc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trong là gì?

nha-tre là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seiritsu là gì? Nghĩa của từ 成立 せいりつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook